Tiêu chuẩn Việt Nam về cà phê
SỐ HIỆU TC | HIỆU LỰC | TÊN TIÊU CHUÂN | TẢI VỀ |
TCVN 1279:1993 | 09/02/1993 | Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển | |
TCVN 4193:2001 | 2001 | Cà phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật | |
TCVN 4334:2001 | 2001 | Cà phê và các sản phẩm của cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa | |
TCVN 4807:2001 | 2001 | Cà phê nhân. Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay | |
TCVN 4808-89 | 25/12/1989 | Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật | |
TCVN 4809-89 | 25/12/1989 | Xiên lấy mẫu cà phê nhân | |
TCVN 5248-90 | 31/12/1990 | Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm | |
TCVN 5249-90 | 31/12/1990 | Cà phê. Phương pháp thử nếm | |
TCVN 5250-90 | 31/12/1990 | Cà phê rang. Yêu cầu kỹ thuật | |
TCVN 5251-90 | 31/12/1990 | Cà phê bột. Yêu cầu kỹ thuật | |
TCVN 5252-90 | 31/12/1990 | Cà phê bột. Phương pháp thử | |
TCVN 5253-90 | 1990 | Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng tro | |
TCVN 5567:91 | 30/10/1991 | Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở nhiệt độ 70oC dưới áp suất thấp | |
TCVN 5702:93 | 09/02/1993 | Cà phê nhân. Lấy mẫu | |
TCVN 6536:99 | 1999 | Cà phê nhân. Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường) | |
TCVN 6537:99 | 1999 | Cà phê nhân đóng bao. Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn) | |
TCVN 6538:99 | 1999 | Cà phê nhân. Chuẩn bị mẫu thử cảm quan | |
TCVN 6539:99 | 1999 | Cà phê nhân đóng bao. Lấy mẫu | |
TCVN 6601:00 | 2000 | Cà phê nhân. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại | |
TCVN 6602:00 | 2000 | Cà phê nhân đóng bao. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển | |
TCVN 6603:00 | 2000 | Cà phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp | |
TCVN 6604:00 | 2000 | Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn) | |
TCVN 6605:00 | 2000 | Cà phê tan đựng trong thùng có lót. Lấy mẫu | |
TCVN 6606:00 | 2000 | Cà phê tan. Phân tích cỡ hạt | |
TCVN 6928:01 | 2001 | Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC | |
TCVN 6929:01 | 2001 | Cà phê nhân. Hướng dẫn phương pháp mô tả các quy định | |
ĐLVN 27:1998 | 30/12/1998 | Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy trình kiểm định | |
TCVN 7031:02 | 2002 | Cà phê nhân và cà phê rang. Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường) | |
TCVN 7032:02 | 2002 | Cà phê nhân. Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật | |
TCVN 7033:02 | 2002 | Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao | |
TCVN 7034:02 | 2002 | Cà phê hoà tan. Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt | |
TCVN 7035:02 | 2002 | Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường) |
Hoahocngaynay.com