STT |
Tên Quy chuẩn |
Số hiệu |
Ngày BH |
Nội dung |
1 |
QCVN 01:2008/BTNMT |
QĐ 04/2008/QĐ-BTNMT |
18/7/2008 |
QC KTQG về nước thải cao su |
2 |
QCVN 02:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về khí thải lò đốt chất thải y tế |
3 |
QCVN 03:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất |
4 |
QCVN 04:2008/BTNMT |
|
|
QC KTQG về dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất |
5 |
QCVN 05:2008/BTNMT |
TT 16/2009/TT-BTNMT |
07/10/2009 |
QC KTQG về chất lượng không khí xung quanh |
6 |
QCVN 06:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
7 |
QCVN 16:2008/BTNMT |
QĐ 17/2008/QĐ-BTNMT |
31/12/2008 |
QC KTQG về mã luật khí tượng bề mặt |
8 |
QCVN 17:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về mã luật khí tượng nông nghiệp |
9 |
QCVN 18:2008/BTNMT |
QĐ 18/2008/QĐ-BTNMT |
31/12/2008 |
QC KTQG về dự báo lũ |
10 |
QCVN 07:2009/BTNMT |
TT 25/09/TT-BTNMT |
16/11/2009 |
QC KTQG về ngưỡng chất thải nguy hại |
11 |
QCVN 19:2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
12 |
QCVN 20: 2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềkhí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ |
13 |
QCVN 21: 2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học |
14 |
QCVN 22: 2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện |
15 |
QCVN 23: 2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng |
16 |
QCVN 24: 2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
17 |
QCVN 25: 2009/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn |
18 |
QCVN 08:2008/BTNMT |
QĐ số 16/2008/QĐ-BTNMT |
31/12/2008 |
QC KTQG về chất lượng nước mặt |
19 |
QCVN 09:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về chất lượng nước ngầm |
20 |
QCVN 10:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về chất lượng nước biển ven bờ |
21 |
QCVN 11:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước thải công nghiệp chế biển thủy sản |
22 |
QCVN 12:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
23 |
QCVN 13:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước thải công nghiệp dệt may |
24 |
QCVN 14:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước thải sinh hoạt |
25 |
QCVN 15:2008/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất. ( Thay thế TCVN 5941:1995) |
26 |
QCVN 26:2010/BTNMT |
TT 39/2010/TT-BTNMT |
16/12/2010 |
QC KTQG về tiếng ồn |
27 |
QCVN 27:2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về độ rung |
28 |
QCVN 28:2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước thải y tế |
29 |
QCVN 29 :2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu |
30 |
QCVN 30 :2010/BTNMT |
TT 41/2010/TT-BTNMT |
28/12/2010 |
QC KTQG về khí thải lò đốt |
31 |
QCVN 31 :2010/BTNMT |
TT 43/2010/TT-BTNMT |
29/12/2010 |
QC KTQG về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu |
32 |
QCVN 32 :2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu |
33 |
QCVN 33 :2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu |
34 |
QCVN 34 :2010/BTNMT |
TT 42/2010/TT-BTNMT |
29/12/2010 |
QC KTQG về khí thải CN lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ |
35 |
QCVN 35 :2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển |
36 |
QCVN 36 :2010/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
37 |
QCVN 37 :2011/BTNMT |
TT 23/2011/TT-BTNMT |
6/7/2011 |
QC KTQG về chuẩn hoá địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
38 |
QCVN 38 :2011/BTNMT |
TT 43/2011/TT-BTNMT |
12/12/2011 |
QC KTQG về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh |
39 |
QCVN 39 :2011/BTNMT |
-nt- |
-nt- |
QC KTQG về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu |
40 |
QCVN 40 :2011/BTNMT |
TT 47/2011/TT-BTNMT |
28/12/2011 |
QC KTQG về nước thải công nghiệp (Thay thế QCVN:24) |
41 |
QCVN 41 :2011/BTNMT |
TT 44/2011/TT-BTNMT |
26/12/2011 |
QC KTQG về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng |