Kim loại kiềm và kiềm thổ
- KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
- K2MnO4: lục thẫm
- NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
- Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
- CaC2O4 : trắng
Nhôm
- Al2O3: màu trắng
- AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
- Al(OH)3: kết tủa trắng
- Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt
- Fe: màu trắng xám
- FeS: màu đen
- Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
- Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
- FeCl2: dung dịch lục nhạt
- Fe3O4(rắn): màu nâu đen
- FeCl3: dung dịch vàng nâu
- Fe2O3: đỏ
- FeO : đen.
- FeSO4.7H2O: xanh lục.
- Fe(SCN)3: đỏ máu
Đồng
- Cu: màu đỏ
- Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
- CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
- CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
- Cu2O: đỏ gạch.
- Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
- CuO: màu đen
- Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Mangan
- MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
- MnO2 : kết tủa màu đen.
- Mn(OH)4: nâu
Kẽm
- ZnCl2 : bột trắng
- Zn3P2: tinh thể nâu xám
- ZnSO4: dung dịch không màu
Crom
- CrO3 : đỏ sẫm.
- Cr2O3: màu lục
- CrCl2 : lục sẫm.
- K2Cr2O7: da cam.
- K2CrO4: vàng cam
Bạc
- Ag3PO4: kết tủa vàng
- AgCl: trắng.
- Ag2CrO4: đỏ gạch
Các hợp chất khác
- As2S3, As2S5 : vàng
- Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
- B12C3 (bo cacbua): màu đen.
- Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
46 .GaI3 : màu vàng
- InI3: màu vàng
- In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
- Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
- TlI3: màu đen
- Tl2O: bột màu đen
- TlOH: dạng tinh thể màu vàng
- PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
- Au2O3: nâu đen.
- Hg2I2 ; vàng lục
- Hg2CrO4 : đỏ
- P2O5(rắn): màu trắng
- NO(k): hóa nâu trong ko khí
- NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
- Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
- Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
Màu của ngọn lửa
- Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía
- Muối Na ngọn lửa màu vàng
- Muối K ngọn lửa màu tím
- Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
- Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
Màu của các nguyên tố
- Li-màu trắng bạc
- Na-màu trắng bạc
- Mg-màu trắng bạc
- K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
- Ca-màu xám bạc
- B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen
- N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
- O-khí không màu
- F-khí màu vàng lục nhạt
- Al-màu trắng bạc
- Si-màu xám sẫm ánh xanh
- P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
- S-vàng chanh
- Cl-khí màu vàng lục nhạt
- Iot (rắn): màu tím than
- Cr-màu trắng bạc
- Mn-kim loại màu trắng bạc
- Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
- Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
- Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
- Ba-kim loại trắng bạc
- Hg-kim loại trắng bạc
- Pb-kim loại trắng xám
Màu của ion trong dung dịch
- Mn2+: vàng nhạt
- Zn2+: trắng
- Al3+: trắng
- Cu2+ có màu xanh lam
- Cu1+ có màu đỏ gạch
- Fe3+ màu đỏ nâu
- Fe2+ màu trắng xanh
- Ni2+ lục nhạt
- Cr3+ màu lục
- Co2+ màu hồng
- MnO4- màu tím
- CrO4 2- màu vàng
Nhận dạng theo màu sắc
- Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
- Hồng: MnS
- Nâu: SnS
- Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl
- Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]
- Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)
Hoahocngaynay.com