Tên tiêu chuẩn |
TCVN |
Axit Sunfuric acquy |
138-64 |
Nitơ Kỹ thuật |
3286-79 |
Axit clohydic kỹ thuật |
1556-97 |
Axit sunfuric kỹ thuật |
5719-93 |
Amoniac lỏng tổng hợp: |
|
– Yêu cầu kỹ thuật |
2613-93 |
– Lấy mẫu |
2614-93 |
– Phương pháp xác định hàm lượng aminiac |
2615-93 |
– Phương pháp xác định hàm lượng nước |
2616-93 |
– Phương pháp xác định hàm lượng dầu |
2617-93 |
– Phương pháp xác định hàm lượng sắt |
2618-93 |
Natri hydroxit kỹ thuật: |
|
– Yêu cầu kỹ thuật |
3793-83 |
– Phương pháp lấy mẫu |
3794-83 |
– Phương pháp xác định hàm lượng natri hydroxit tổng lượng bazơ và natri cacbonat |
3795-83 |
– Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua |
3796-83 |
– Phương pháp xác định hàm lượng sắt |
3797-83 |
– Phương pháp xác định hàm lượng natri clorat |
3798-83 |
– Phương pháp xác định hàm lượng natri sunfat |
3799-83 |
– Phương pháp phức chất xác định tổng Ca, Mg |
3800-83 |
– Phương pháp xác định hàm lượng tổng kim loại nặng tính chuyển ra chì |
3801-83 |
– Phương pháp so màu xác định hàm lượng axit salixilic |
3802-83 |
– Phương pháp so màu xác định hàm lượng nhôm |
3803-83 |
– Phương pháp so màu xác định hàm lượng thủy ngân |
3804-83 |
– Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển |
3805-83 |
Oxy kỹ thuật |
1068-71 |
Amoni clorua kỹ thuật |
6302-97 |
Nhôm sunfat kỹ thuật |
6303-97 |
Natri silic florua kỹ thuật |
1446-73 |