TINH DẦU THÔNG
Terpentine oil
TCVN 4189-86
- PHÂN LOẠI
1.1 Tinh dầu thông chia làm hai loại sau đây:
– tinh dầu thông loại I;
– tinh dầu thông loại II;
- YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật của tinh dầu thông phải theo đúng các yêu cầu ghi trong bảng sau:
Tên các chỉ tiêu |
Mức |
||
Loại I |
Loại II |
||
1. Cảm quan |
Chất lỏng trong suốt, không có cặn và nước, có mùi đặc trưng |
||
2. Tỷ khối ở 20 0C |
0,8570 –0,8590 |
0,8605 –0,8650 |
|
3. Chỉ số khúc xạ ở 250 C |
1,4670 –1,4120 |
1,4620-1,4725 |
|
4. Giới hạn sôi 0C |
153 –157 |
157 –160 |
|
5. Thể tích cất tới 170 0C % , không nhỏ hơn |
95 |
|
|
6. Phần còn lại không bay hơi , %, không lớn hơn |
2,5 |
2,5 |
|
7. Chỉ số axit không lớn hơn |
0,5 |
0,7 |
- PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1 Tién hành theo TCVN 189-66
3.2 Xác định thể tích cất tới 170 0C.
Sau khi xác định được giới hạ sôi, tiếp tục cất và theo dõi nhiệt độ cho tới khi đạt 1700 thì ghi lại thể tích dầu thu được. Đó là thể tích cất tới 170 0C.
4.GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN.
4.1 Ghi nhãn. Trên mỗi thùng phuy, téc chứa dầu thông, phải ghi nhãn với nội dung sau:
– tên sản phẩm;
– loại sản phẩm;
– tên và địa chỉ nơi sản xuât;
– tên và địa chỉ các cơ quan quản lý;
– ngày tháng năm sản xuất;
– khối lượng tịnh và khối lượng cả bì;
– ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn sản phẩm;
– ký hiệu phòng chống cháy.
4.2 Bao gói Tinh dầu thông được đựng trong các thùng phuy sắt tráng kẽm 200 lit có nắp kín hoặc trong các thùng phuy sắt nhưng phải sạch rỉ và có lớp sơn lót để chống ăn mòn kim loại. Để tiện vận chuyển có thể chứa tinh dầu thông trong các téc lớn. Tất cả các dụng cụ chứa tinh dầu thông phải khô và sạch.
4.3 Vận chuyển: có thể vận chuyển tinh dầu thông bằng tất cả các phương tiện vận chuyển thông thường nhưng phải có mui bạt che nắng mưa để đảm bảo an toàn cho sản phẩm,
4.4 Bảo quản: tinh dầu thông phải được để ở nơi khô ráo , có mái che nắng mưa, khi vận chuyển và lưu kho tuyệt đối tuân theo quy định về phòng chống cháy.